Khối A16 gồm những môn nào? Khi chọn Khối A16 nên xét tuyển ngành nào, trường nào?

Đánh giá bài viết

Chọn khối A16 gồm những môn nào? Các ngành xét tuyển của khối A16 nên xét tuyển như thế nào và nên chọn trường nào? Vậy khối A16 là một tổ hợp thuộc nhóm các tổ hợp khối A.

Trong khi đó, khác với tổ hợp khác thiên về các môn tự nhiên, khối A16 bao gồm cả các môn tự nhiên và xã hội. Hiện nay, Khối A16 đang là lựa chọn được rất nhiều thí sinh xét tuyển vào các ngành học. Vậy khối A16 gồm những môn gì? Nên hãy cùng Học viện thẩm mỹ Gangwhoo tìm hiểu những thông tin quan trọng về khối thi này nhé.

Khối A16 gồm những môn nào?

Khối A16 là một tổ hợp môn xét tuyển thuộc khối A, bao gồm các môn thi: Toán, Ngữ văn và Khoa học Tự nhiên. Trong đó, Khoa học Tự nhiên là bài thi tổng hợp gồm 3 môn: Vật lý, Sinh học, Hóa học được tổ chức theo hình thức trắc nghiệm với thời gian 60 phút.

Ngoài ra, môn Ngữ văn thi tự luận với thời gian 120 phút, còn môn Toán thi trắc nghiệm khách quan với thời gian 90 phút.

Khối A16 gồm những môn nào?
Khối A16 gồm những môn nào?

Đây chính là khối thi có sự kết hợp cân bằng giữa các môn tự nhiên và xã hội. Đối với những thí sinh học tốt Toán và Ngữ văn có thể lựa chọn thêm khối này thi để có thêm cơ hội lựa chọn trường đại học yêu thích.

Trong khi đó, cũng đừng quá chủ quan mà quên mất ôn tập các môn Khoa học Tự nhiên. Do vậy, để đạt kết quả tốt trong kỳ thi THPT Quốc gia, các sĩ tử cần xây dựng một kế hoạch học tập cụ thể cho từng môn học.

Với khối A16 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Khoa học tự nhiên và Ngữ văn

Xem thêm: A07 gồm những môn nào

Học khối A16 làm nghề gì?

Một khi đã lựa chọn khối A16 trong xét tuyển, các thí sinh sau khi ra trường có khá nhiều cơ hội việc làm với nhiều chuyên ngành đa dạng. Có một số ngành nghề phổ biến và được lựa chọn nhiều như:

  • Lập trình viên phần mềm.
  • Kỹ thuật viên máy tính.
  • Nhân viên tư vấn kinh doanh.
  • Ngành chuyên viên tư vấn pháp lý cho doanh nghiệp.
  • Chuyên viên Marketing.
  • Chuyên viên truyền thông.
  • Tổ chức sự kiện.
  • Ngành chuyên viên Google/Facebook Ads.

Đối với mỗi một chuyên ngành học khác nhau bạn đều có thể lựa chọn một công việc tương ứng với ngành học đó. Trong khi đó, nếu đủ khả năng bạn vẫn có thể lấn sang các ngành nghề khác nhau.

Cho dù bạn lựa chọn ngành nghề nào thì cũng đều cần những yếu tố chủ quan đôi chút về sự nỗ lực, phấn đấu và đam mê,… có như thế bạn mới có thể theo đuổi đến cùng và đạt được những thành công nhất định cho sự nghiệp của mình.

A16 gồm những môn nào? làm nghề gì
A16 gồm những môn nào? làm nghề gì?

Và đối với điều bạn cần làm là nỗ lực học tập và rèn luyện thật tốt, trau dồi để hơn cho bản thân những kiến thức và kỹ năng chuyên môn cơ bản,… Có làm như vậy bạn mới có thể lựa chọn và theo đuổi ngành học mà mình mong muốn.

Khối A16 gồm những ngành nào?

Đối với khối A16 thường được sử dụng để xét tuyển và các nhóm ngành như sư phạm, công nghệ, quản lý, kinh doanh và quốc tế. Và bên cạnh đó, các nhóm ngành về nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản cũng chiếm tỷ lệ khá lớn trong số những ngành học thuộc khối thi A16.

Sẽ tùy vào năng lực học tập mà thí sinh hãy cân nhắc để lựa chọn được ngành học phù hợp với bản thân. Và đồng thời, các bạn cũng nên lựa chọn những ngành học phù hợp với xu hướng càng phát triển nghề nghiệp trong tương lai, nhằm hạn chế được tình trạng thất nghiệp về sau. Hãy cùng tham khảo danh sách những ngành học xét tuyển khối A16 trong bảng dưới đây.

STTTên ngànhMã ngành
1Kinh doanh thương mại52340121
2Kinh doanh quốc tế52340120
3Quản trị khách sạn52340107
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành52340103
5Kế toán52340301
6Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống52340109
7Quản trị kinh doanh52340101
8Tài chính – Ngân hàng52340201
9Hệ thống thông tin quản lý52340405
10Bất động sản52340116
11Văn hóa học52220340
12Luật52380101
13Công tác xã hội52760101
14Thông tin học52320201
15Quản lý nhà nước52310205
16Quản lý văn hóa52220342
17Việt Nam học52220113
18Công nghệ may52540204
19Công nghệ thông tin52480201
20Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử52510301
21Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử52510203
22Công nghệ chế tạo máy52510202
23An toàn thông tin52480299
24Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa52510303
25Điều dưỡng52720501
26Kiến trúc52580102
27Công nghệ kỹ thuật xây dựng52510103
28Ngôn ngữ Anh52220201
29Khoa học môi trường52440301
30Chăn nuôi52620105
31Bảo vệ thực vật52620112
32Nuôi trồng thủy sản52620301
33Công nghệ kỹ thuật môi trường52510406
34Công nghệ kỹ thuật ô tô52510205
35Công nghệ kỹ thuật cơ khí52510201
36Y đa khoa52720101
37Dược học52720401
38Quản lý tài nguyên và môi trường52850101
39Công nghệ thực phẩm52540101
40Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng52510101
41Kỹ thuật phần mềm52480103
42Kinh tế nông nghiệp – Tài chính52903124
43Kinh tế nông nghiệp52620115
44Kinh doanh nông nghiệp52620114
45Quản trị nhân lực52340404
46Kiểm toán52340302
47Marketing52340115
48Kinh tế52310101
49Hệ thống thông tin52480104
50Công nghệ chế biến lâm sản52540301
51Công nghệ vật liệu52515402
52Công thôn52510210
53Kỹ thuật cơ khí52520103
54Kỹ thuật công trình xây dựng52580201
55Lâm nghiệp52620201
56Lâm sinh52620205
57Khuyến nông52620102
58Khoa học cây trồng52620110
59Quản lý đất đai52850103
60Thú y52640101
61Công nghệ sinh học52420201
62Quản lý tài nguyên rừng52620211
63Quy hoạch vùng đô thị52580105
64Quản lý công nghiệp52510601
65Vật lý học52440102
66Hóa học52440112
67Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp52140215
68Sư phạm sinh học52140213
69Sư phạm hóa học52140212
70Sư phạm vật lý52140211
71Sư phạm tin học52140210
72Sư phạm toán học52140209
73Giáo dục tiểu học52140202

Các trường đại học xét tuyển khối A16

Có thể thấy, bên cạnh lựa chọn ngành học xét tuyển khối A16 thì việc tìm hiểu các trường đại học cũng rất quan trọng đối với thí sinh. Hiện giờ, có khá nhiều trường đại học xét tuyển khối A16.

A16 gồm những môn nào - Các trường đại học xét tuyển khối A16
A16 gồm những môn nào – Các trường đại học xét tuyển khối A16

Do đó, các bạn nên hãy lựa chọn một ngôi trường có chất lượng đào tạo uy tín và phù hợp với năng lực của bản thân. Nếu như bạn đang băn khoăn chưa biết lựa chọn trường đại học nào thì hãy tham khảo danh sách dưới đây.

Xem thêm: A08 gồm những môn nào

STTTÊN TRƯỜNGNGÀNH TUYỂN SINH
1Đại học giáo dục – Đại học Quốc Gia Hà NộiSư phạm toán học
2Đại học Tài Chính MarketingKinh doanh quốc tế
3Marketing
4Quản trị khách sạn
5Ngành Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch
6Kế toán
7Quản trị dịch vụ ăn uống và nhà hàng 
8Quản trị kinh doanh
9Tài chính – Ngân hàng
10Hệ thống thông tin quản lý
11Bất động sản
12Đại học Văn Hóa Hà NộiVăn hóa học – Văn hóa truyền thông
13Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa
14Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaLuật
15Công tác xã hội
16Quản trị khách sạn
17Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch
18Thông tin học
19Quản lý nhà nước
20Quản lý văn hóa
21Việt Nam học
22HUFI – Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCMNgành Kinh doanh Quản trị
23Công nghệ may
24Ngành Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch
25Công nghệ thông tin
26Kế toán
27Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
28Tài chính – Ngân hàng
29Công nghệ điện tử & kỹ thuật điện 
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
31Công nghệ chế tạo máy
32An toàn thông tin
33Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
34Đại học Đông ÁĐiều dưỡng
35Kiến trúc
36Công nghệ điện tử  – kỹ thuật điện
37Công nghệ kỹ thuật xây dựng
38Công nghệ thông tin
39Kế toán
40Tài chính – Ngân hàng
41Quản trị kinh doanh
42Ngôn ngữ Anh
43Đại học Bạc LiêuKhoa học môi trường
44Chăn nuôi
45Bảo vệ thực vật
46Nuôi trồng thủy sản
47Công nghệ thông tin
48Tài chính – Ngân hàng
49Kế toán
50Quản trị kinh doanh
51Khoa Công Nghệ – Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật môi trường
52Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
53Công nghệ điện tử  – kỹ thuật điện
54Công nghệ kỹ thuật ô tô
55Công nghệ kỹ thuật cơ khí
56Công nghệ kỹ thuật xây dựng
57Đại học Dân Lập Duy TânY đa khoa
58Dược học
59Công nghệ điện tử  – kỹ thuật điện
60Quản trị kinh doanh
61Quản lý môi trường và tài nguyên
62Điều dưỡng
63Kỹ thuật công trình xây dựng
64Công nghệ thực phẩm
65Chuyên ngành công nghệ kỹ thuật môi trường
66Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
67Kỹ thuật phần mềm
68Hệ thống thông tin quản lý
69Kế toán
70Tài chính – Ngân hàng
71Đại học Kinh Tế – Đại học HuếQuản trị kinh doanh (Liên thông)
72Kế toán
73Quản trị kinh doanh
74Tài chính – Ngân hàng(Liên kết)
75Quản trị kinh doanh (Liên kết)
76Kinh tế nông nghiệp – tài chính
77Kinh tế nông nghiệp
78Kinh doanh nông nghiệp
79Hệ thống thông tin quản lý
80Quản trị nhân lực
81Kiểm toán
82Kế toán (Liên thông)
83Tài chính – Ngân hàng
84Kinh doanh thương mại
85Marketing
86Kinh tế
87Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng TrịQuản trị kinh doanh
88Đại học Tài Chính Kế ToánKiểm toán
89Kế toán
90Tài chính – Ngân hàng
91Kinh doanh quốc tế
92Quản trị kinh doanh
93Đại học Nội VụHệ thống thông tin (Học tại Hà Nội)
94Đại học Quang TrungCông nghệ kỹ thuật xây dựng
95Kế toán
96Quản trị kinh doanh
97Đại học Công nghệ Vạn XuânCông nghệ thông tin
98Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1)Công nghệ chế biến lâm sản
99Công nghệ vật liệu
100Công thôn
101Kỹ thuật cơ khí
102Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
103Công nghệ kỹ thuật ô tô
104Kỹ thuật công trình xây dựng
105Lâm nghiệp
106Lâm sinh
107Hệ thống thông tin
108Quản trị kinh doanh
109Kinh tế nông nghiệp
110Kinh tế
111Khuyến nông
112Khoa học cây trồng
113Quản lý đất đai
114Chăn nuôi
115Thú y
116Công nghệ sinh học
117Bảo vệ thực vật
118Quản lý tài nguyên rừng
119Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường 
120Khoa học môi trường
121Quản lý tài nguyên thiên nhiên
122Lâm nghiệp (Tiếng Anh)
123Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao)
124Công nghệ chế biến lâm sản (chất lượng cao)
125Công nghệ sinh học (chất lượng cao)
126Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CT tiên tiến – TA)
127Đại học Thủ Dầu MộtGiáo dục tiểu học
128Luật
129Quản trị kinh doanh
130Quản lý nhà nước
131Kế toán
132Tài chính – Ngân hàng
133Toán học
134Quy hoạch vùng và đô thị
135Kiến trúc
136Quản lý công nghiệp
137Hóa học
138Đại học Tân TràoSư phạm kỹ thuật nông nghiệp
139Sư phạm sinh học
140Sư phạm hóa học
141Sư phạm vật lý
142Sư phạm tin học
143Sư phạm toán học
144Quản lý đất đai
145Vật lý học
146Kế toán
147Cao đẳng Sư Phạm Vĩnh PhúcGiáo dục tiểu học
148Sư phạm vật lý
149Sư phạm tin học
150Sư phạm toán học
151Cao đẳng Bách Khoa Hưng YênQuản trị kinh doanh
152Công nghệ may
153Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
154Công nghệ thông tin
155Kế toán
156Tài chính – Ngân hàng
157Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
158Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
159Kế toán (chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh)
160Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(chuẩn QT, tăng cường tiếng Anh)
161Quản trị kinh doanh (chuẩn QT, tăng cường T.A)
162Công nghệ chế tạo máy

Khối A16 tính điểm như thế nào?

Cách tính điểm của khối A16 cũng tương tự như các khối không có môn năng khiếu. Điểm cũng sẽ được cộng tổng của các bài thi thí sinh dự thi để làm điểm xét tuyển.

Điểm xét đại học khối A16 = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

Sẽ có điểm M1, M2, M3 là lần lượt là điểm các môn thành phần trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký. Các điểm đó lần lượt là Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm KHTN (Trung bình cộng ba môn trong tổ hợp KHTN).

Bí quyết thi khối A16 đạt điểm cao

Cũng sẽ giống như các khối thi khác, để đạt điểm số cao qua bài thi cần và dựa trên rất nhiều yếu tố, trong đó cách ôn thi cực kỳ rất quan trọng giúp thí sinh nắm vững kiến thức và có cách trình bài tốt. Nếu như bạn đã quyết định đăng ký dự thi khối A16 thì đừng bỏ qua bí quyết ôn thi 3 môn khối A16 nhé !

Với môn Toán

Ta cũng biết môn toán là môn khó đối với học sinh, bởi môn Toán có đa dạng bài tập với nhiều cấp độ khác nhau. Khi lúc làm bài môn Toán học sinh thường hay mắc những lỗi sai thật ngớ ngẩn.

Chính vì vậy ngay từ những ngày ôn thi môn Toán các bạn học sinh hãy nên nắm kỹ những kiến thức lý thuyết như quy tắc và công thức. Và song song đó là tải nhiều dạng đề thi trên mạng và làm đều đặn mỗi ngày từ 1 – 2 đề thi.

Bí quyết thi khối A16 đạt điểm cao - A16 gồm những môn nào
Bí quyết thi khối A16 đạt điểm cao – A16 gồm những môn nào

Thời điểm trong lúc giải đề thi các bạn học sinh nên tính giờ làm bài, phân chia các đề thi theo cấp độ từ khó đến dễ theo từng câu và câu nào dễ làm trước, câu khó làm sau.

Có lưu ý, đối với các bài tập dạng phương trình hoặc hằng đẳng thức, các bạn là học sinh phải tập trung làm thường xuyên vì đây là dạng bài tập khó. Khi phải làm bài các bạn nên trình bài tỷ mỹ, rõ ràng và logic để tránh để bị thiếu những chi tiết nhỏ trong bài làm của mình dẫn đến bị trừ điểm không đáng có.

Với môn Văn

Tiếp theo là môn văn thiêng về năng khiếu hơn tự nhiên, bởi những bạn thí sinh khi có ngôn ngữ dồi dào thì sẽ dễ dàng hành văn hơn rất nhiều. Tuy là vậy, môn văn không quá khó nếu chúng ta chăm chỉ luyện thi. Phía dưới đây là các kỹ năng quan trọng giúp các bạn thí sinh nhớ nội dung môn văn gần như tuyệt đối.

  • Cần ghi nhớ kiến thức bằng sơ đồ tư duy
  • Học bài theo phương thức “cuốn chiếu”: học đến phần nào gói gọn ngay phần đó để nắm vững và đầy đủ kiến thức.
  • Học bài theo phương pháp vòng tròn, nghĩa là ôn tập kiến thức theo vòng tuần hoàn, ôn kiến thức cũ và học thêm kiến thức mới
  • Hiểu nội dung sơ bộ về nội dung và nghệ thuật của bất kỳ tác phẩm nào, sau đó thì tìm hiểu kỹ hơn những chi tiết đắc giá trong tác phẩm và tiến hành phân tích.
  • Cần ghi nhớ những dẫn chứng tiêu biểu
  • Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu
  • Cần tham khảo và luyện tập nhiều dạng đề
A16 gồm những môn nào - Bí quyết điểm cao môn văn
A16 gồm những môn nào – Bí quyết điểm cao môn văn

Với môn Khoa học tự nhiên

Những môn khoa học tự nhiên đòi hỏi thí sinh phải nắm vững kiến thức lý thuyết và sau đó thường xuyên giải các dạng đề bài tập khác nhau để áp dụng các kiến thức vào trong đề thi.

Nên mỗi ngày giải từ 2-3 đề thi để tiếp xúc với nhiều dạng đề thi khác nhau. Để có cách nhớ lâu nhất là thường xuyên làm bài tập, mỗi khi giải đề giúp thao tác được nhanh và vận dụng được kiến thức đã học, cứ lập đi và lập lại nhiểu lần chắc chắc kết quả bài thi sẽ đạt điểm số cực cao.

Phía trên đây là toàn bộ thông tin giải đáp cho câu hỏi Khối A16 gồm những môn nào? Chọn khối A16 nên xét tuyển ngành nào, trường nào?. Học viện thẩm mỹ Gangwhoo hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cơ sở thông tin để đưa ra những lựa chọn phù hợp với bản thân.`