Khối A00: Các môn thi, danh sách các ngành và trường xét tuyển

Khối A00 gồm những môn nào
Đánh giá bài viết

Chúng ta cần biết với khối A00 (hay khối A truyền thống) là một tổ hợp thuộc nhóm các tổ hợp của khối A và là một trong những tổ hợp các môn xét tuyển dành cho những bạn học sinh nổi trội hơn ở những môn khoa học tự nhiên.

Trong bài viết này, Học viện thẩm mỹ Gangwhoo sẽ chia sẻ một số điều mà chúng tôi đã tìm kiếm và thu thập được biết về khối A00 để những bạn còn mông lung có thể hiểu rõ hơn nhé.

Khối A00 gồm những môn nào?

Chúng ta cần biết với khối A là khối thuần khoa học tự nhiên nhất trong số các tổ hợp xét tuyển của khối A với cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đều là môn tự nhiên.

Học khối A00 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật lí và Hóa học.
Vậy với khối A có thể xét tuyển vào hầu hết các trường đại học, học viện hiện nay trên toàn quốc.

Các trường đại học khối A00

Vậy học khối A00 có thể xét tuyển vào các trường nào?

Những trường đại học có khối A00 thì rất nhiều, mình sẽ tổng hợp đầy đủ hết tất cả trong phần này, các bạn có thể xem chi tiết thông tin tuyển sinh của từng trường bằng cách click vào tên trường muốn xem nhé.

Sau đây là các trường đại học, học viện khối A00 (khối A) như sau:

Các trường khối A00 khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc

Phía dưới đây là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Ninh Bình trở ra bao gồm Thủ Đô Hà Nội và các tỉnh thuộc khu vực Đông Bắc bộ và các tỉnh khu vực của phía Tây Bắc bộ có sử dụng tổ hợp được xét tuyển A00 để tuyển sinh từ ít nhất một ngành học trở lên.

Phía dưới đây là các trường đại học khu vực miền Bắc xét tuyển khối A00:

STT
KHU VỰC HÀ NỘI
ĐẠI HỌC/ KHOA, HỌC VIỆN, TRƯỜNG
1Bách khoa Hà Nội
2Công Đoàn
3Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
4Công nghệ Đông Á
5UTT – Công nghệ Giao thông vận tải
6Công nghệ và Quản lý hữu nghị
7Công nghiệp Dệt may Hà Nội
8Công nghiệp Hà Nội
9Công nghiệp Việt Hung
10Dược Hà Nội
11Đại Nam
12Điện Lực
13FPT Hà Nội
14Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
15Giao thông vận tải
16Hòa Bình
17Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
18Khoa học và Công nghệ Hà Nội
19Kiểm Sát Hà Nội
20Kiến trúc Hà Nội
21Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
22Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
23Kinh tế quốc dân
24Lâm nghiệp Việt Nam
25Luật Hà Nội
26Mỏ – Địa chất
27Mở Hà Nội
28Ngoại thương
29Nguyễn Trãi
30Nội vụ Hà Nội
31Phenikaa
32Phương Đông
33Sư phạm Hà Nội
34Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
35Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
36HUNRE – Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
37Thành Đô
38Thăng Long
39Thủ đô Hà Nội
40Thủy Lợi
41Thương mại
42Xây dựng
43Y tế công cộng
44Chính sách và Phát triển
45Công nghệ Bưu chính Viễn thông
46Hành chính Quốc gia
47Kỹ thuật mật mã
48Ngân hàng
49Ngoại giao
50Nông nghiệp Việt Nam
51Phụ nữ Việt Nam
52Quản lý Giáo dục
53Tài chính
54Thanh thiếu niên Việt Nam
55Tòa Án
56Y Dược học Cổ truyền Việt Nam
57Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
58Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
59Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
60An ninh nhân dân
61Cảnh sát nhân dân
62Phòng cháy Chữa cháy
63Hậu cần
64Khoa học quân sự
65Kỹ thuật quân sự
66Phòng không – Không quân
67Sĩ quan Chính trị
68Sĩ quan Đặc công
69Quân y
70Trường Sĩ quan Lục quân 1
71Sĩ quan Pháo binh
72Sĩ quan Phòng hóa
THUỘC KHU VỰC CÁC TỈNH MIỀN BẮC NGOÀI HÀ NỘI
ĐẠI HỌC/ KHOA, HỌC VIỆN, TRƯỜNG
73Chu Văn An
74Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
75Công nghiệp Quảng Ninh
76Công nghiệp Việt Trì
77Hạ Long
78Hải Dương
79Hải Phòng
80Hàng hải Việt Nam
81Hoa Lư
82Hùng Vương
83Khoa học Thái Nguyên
84Kinh Bắc
85Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Cơ sở Nam Định
86Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
87Kỹ thuật – Hậu cần CAND
88Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
89Kỹ thuật Y tế Hải Dương
90Lương Thế Vinh
91Nông lâm Bắc Giang
92Nông lâm Thái Nguyên
93Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
94Sao Đỏ
95Sư phạm Hà Nội 2
96Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
97Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
98Sư phạm Thái Nguyên
99Tài chính – Quản trị kinh doanh
100Tân Trào
101Tây Bắc
102Thái Bình
103Thành Đông
104Việt Bắc
105Y dược Hải Phòng
106Y dược Thái Bình
107Y dược Thái Nguyên
108Y khoa Tokyo
109Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
110Sĩ quan Tăng – Thiết – Giáp

Các trường khối A khu vực miền Trung & Tây Nguyên

Dưới đây sẽ là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Thanh Hóa trở vào và từ khu vực tỉnh Bình Thuận trở ra, bao gồm cả Tây Nguyên đã có sử dụng tổ hợp xét tuyển A00 để tuyển sinh từ ít nhất một ngành học trở lên.

Phía dưới đây là các trường đại học khu vực miền Trung và Tây Nguyên xét tuyển khối A00:

STT
khu vực miền Trung và Tây Nguyên
ĐẠI HỌC/ KHOA, HỌC VIỆN, TRƯỜNG
111Bách khoa Đà Nẵng
112Buôn Ma Thuột
113Công nghệ Vạn Xuân
114Đại học Công nghiệp Vinh
115Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
116Duy Tân
117Đà Lạt
118Đông Á
119Hà Tĩnh
120Hồng Đức
121Huế Phân hiệu Quảng Trị
122Khánh Hòa
123Luật Huế
124Nha Trang
125Nông lâm Huế
126Kinh tế Nghệ An
127Kinh tế Huế
128Kinh tế Đà Nẵng
129Kiến trúc Đà Nẵng
130Khoa học Huế
131Phạm Văn Đồng
132Phan Châu Trinh
133Phan Thiết
134Phú Xuân
135Phú Yên
136Quảng Bình
137Quảng Nam
138Quang Trung
139Quy Nhơn
140Sư phạm Đà Nẵng
141Sư phạm Huế
142Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng
143Sư phạm Kỹ thuật Vinh
144Tài chính – Kế toán
145Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
146Tây Nguyên
147Thái Bình Dương
148Vinh
149Xây dựng Miền Trung
150Y dược Huế
151Y khoa Vinh
152Yersin Đà Lạt
153Ngân hàng Phân viện Phú Yên
154Công nghệ thông tin & truyền thông – ĐH Đà Nẵng
155Du lịch – ĐH Huế
156Y dược – ĐH Đà Nẵng
157Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
158Hải quân
159Sĩ quan Không quân
160Sĩ quan Thông tin

Các trường khối A00 khu vực miền Nam

STT
KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC/ KHOA, HỌC VIỆN, TRƯỜNG
161Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP HCM
162Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP HCM
163Hùng Vương TP HCM
164Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
165Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
166
167Công nghệ TP Hồ Chí Minh
168Giao thông Vận tải TP HCM
169Gia Định
170Hoa Sen
171Công nghệ thông tin – ĐHQG TP HCM
172Công nghệ Sài Gòn
173Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
174Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
175Kinh tế – Luật – ĐHQG TP HCM
176Kinh tế – Tài chính TP HCM
177Kinh tế TP HCM
178Luật TP Hồ Chí Minh
179Ngân hàng TP Hồ Chí Minh
180Nông lâm TP Hồ Chí Minh
181Mở Thành phố Hồ Chí Minh
182Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh
183Nguyễn Tất Thành
184Quốc tế – ĐHQG TP HCM
185Văn Lang
186Văn Hiến
187Tài nguyên và Môi trường TP HCM
188Tài chính – Marketing
189Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
190Sài Gòn
191Quốc tế Hồng Bàng
192Quốc tế Sài Gòn
193Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
194Tôn Đức Thắng
195Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
196Hàng không Việt Nam
197An ninh Nhân dân
198Cảnh sát Nhân dân
199Quản lý và Công nghệ TPHCM
STT
KHU VỰC MIỀN NAM (NGOÀI TPHCM)
ĐẠI HỌC/ KHOA, HỌC VIỆN, TRƯỜNG
200An Giang
201Quốc tế Miền Đông
202Bà Rịa – Vũng Tàu
203Kinh tế Công nghiệp Long An
204Đồng Nai
205Bạc Liêu
206Nam Cần Thơ
207Cần Thơ
208Trà Vinh
209Xây dựng Miền Tây
210Kiên Giang
211Thủ Dầu Một
212Tân Tạo
213Tây Đô
214Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
215Võ Trường Toản
216Tiền Giang
217Đồng Tháp
218Bình Dương
219Dầu khí Việt Nam
220Cửu Long
221Công nghệ Đồng Nai
222Lạc Hồng
223Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
224Trường Sĩ quan Công binh
225Trường Sĩ quan Lục quân 2

Các ngành khối A00

Khối A gồm những ngành nào?

Được dựa theo danh sách các trường khối A00, mình đã tổng hợp một bảng danh sách các ngành khối A00 dưới đây. Bạn vẫn có thể tìm kiếm ngành học khối A00 bằng cách click vào tên trường phía trên, như đã nêu hoặc tra cứu riêng theo từng tên ngành để xem chi tiết thông tin về mỗi ngành học.

Ngành khối A00

Các ngành khối A00 bao gồm:

STTNHÓM NGÀNHCHUYÊN MÔN
1
3.1 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Kỹ thuật máy tính
2Công nghệ thông tin
3Mạng của máy tính và truyền thông dữ liệu
4Địa tin học
5Khoa học máy tính
6Tin học và kỹ thuật máy tính
7Khoa học dữ liệu
8Máy tính và Robots
9Chuyên môn máy tính và khoa học thông tin
10Kỹ thuật điện tử và tin học
11
3.2 Nhóm ngành
Công nghệ kỹ thuật
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
12Công nghệ kỹ thuật Ô tô
13Chuyên môn công nghệ kỹ thuật môi trường
14Quản lý công nghiệp
15Kỹ thuật cơ điện tử
16giao thông
17Cơ khí
18khuôn mẫu
19hóa học
20nhiệt
21Quản lý năng lượng
22Kinh tế công nghiệp
23cơ điện tử
24Chuyên môn kỹ thuật hệ thống công nghiệp
25hạt nhân
26năng lượng
27Chuyên môn Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
28xây dựng
29công trình xây dựng
30
3.3 Nhóm ngành Kỹ thuật
Kỹ thuật địa chất
31Chuyên môn kỹ thuật điện tử, viễn thông
32Kỹ thuật dầu khí
33Vật lý kỹ thuật
34địa vật lý
35hóa học
36cơ khí
37nhiệt
38hàng không
39điều khiển và tự động hóa
40điện
41cơ khí động lực
42Cơ (Cơ kỹ thuật)
43môi trường
44vật liệu
45ô tô
46hạt nhân
47trắc địa – bản đồ
48mỏ
49tuyển khoáng
50
3.4 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
Sư phạm Toán học
51Sư phạm Vật lý
52Sư phạm Hóa học
53Quản trị trường học
54Công nghệ giáo dục
55Quản trị công nghệ giáo dục
56Quản trị chất lượng giáo dục
57Sinh học
58Khoa học tự nhiên
59Giáo dục mầm non
60Tham vấn học đường
61Khoa học giáo dục
62Giáo dục tiểu học
63
3.5 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, quản trị
Hệ thống thông tin
64văn phòng
65Phân tích dữ liệu kinh doanh
66Khoa học quản lý
67Thương mại điện tử
68Quản lý dự án
69môi trường doanh nghiệp
70Quan hệ lao động
71doanh nghiệp
72nhân lực
73Quản lý công
74kinh doanh
75Tài chính – Ngân hàng
76
77Bất động sản
78Marketing
79Bảo hiểm
80Kế toán
81Kinh doanh thương mại
82Kinh doanh quốc tế
83
3.6 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
84Kinh tế phát triển
85Kinh tế học Kinh tế quốc tế
86Kinh tế đầu tư
87Thống kê kinh tế
88Toán kinh tế
89
3.7 Nhóm ngành Toán và Thống kê
Toán học
90Toán ứng dụng
91Toán tin
92
3.8 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
Vật lý học
93Hóa học
94Khí tượng và khí hậu học
95Hải dương học
96Địa lý tự nhiên
97Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
98Thủy văn học
99Địa chất học
100Khoa học môi trường
101Khoa học vật liệu
102
3.9 Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng
Kỹ thuật Hình sự
103Trinh sát kỹ thuật
104Trinh sát an ninh
105Hải quân
106Chỉ huy tham mưu
107Chỉ huy Tham mưu phòng không
108Biên phòng
109Công binh
110Hậu cần quân sự
111Chỉ huy tham mưu thông tin
112Điều tra hình sự
113Chỉ huy kỹ thuật
114Quản lý Nhà nước về trật tự an ninh
115Chỉ huy tham mưu pháo binh
116Chỉ huy tham mưu Đặc công
117Chỉ huy kỹ thuật Hóa học
118Chỉ huy tham mưu lục quân
119Chỉ huy tham mưu
120Tăng thiết giáp
121
3.10 Nhóm ngành chuyên khoa học sự sống
Công nghệ sinh học
122Chuyên môn sinh học ứng dụng
123Kỹ thuật sinh học
124Sinh học
125
3.11 Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng
Kỹ thuật cấp thoát nước
126Kiến trúc cảnh quan
127Thiết kế nội thất
128Kinh tế xây dựng
129Kỹ thuật xây dựng
130
3.12 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
Bảo vệ thực vật
131Quản lý tài nguyên rừng
132Lâm sinh
133Kinh tế nông nghiệp
134Lâm nghiệp đô thị
135
3.13 Nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường
Quản lý đất đai
136Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
137Du lịch sinh thái Bảo hộ lao động
138Quản lý tài nguyên và môi trường
139Quản lý tài nguyên nước
140
3.14 Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe
Hóa dược
141Khoa học và Công nghệ Y khoa
142Dược học
143
3.15 Nhóm ngành Sản xuất, Chế biến
Công nghệ chế biến lâm sản
144Kỹ thuật thực phẩm
145Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
146Công nghệ thực phẩm
147Công nghệ dệt, may
148Công nghệ vật liệu dệt, may
149Công nghệ may
150
3.16 Nhóm ngành Luật pháp
Luật thương mại quốc tế
151Luật học
152Luật kinh tế
153Luật kinh doanh
154
3.17 Nhóm ngành Khác
Thiết kế thời trang
155Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Thú y
156Công tác xã hội
157Triết học
158Quản trị khách sạn
159Kinh tế vận tải
160Khai thác vận tải
161Quan hệ công chúng

Trên đây là danh sách các ngành khối A00 mà Học viện thẩm mỹ Gangwhoo đã tra cứu và tổng hợp lại được từ thông tin tuyển sinh của các trường đại học trên toàn quốc trong năm 2022.

 Điểm chuẩn khối A00 năm 2022

Sẽ tùy thuộc vào ngành học và từng trường mà sẽ có mức điểm chuẩn khối A00 khác nhau.

Có các ngành khối A như Công nghệ thông tin, các ngành về Công nghệ kỹ thuật, Kế toán, Kiểm toán, Du lịch, … ở các trường TOP thường có mức điểm chuẩn dao động từ 20 – 29 điểm. Những trường còn lại thường lấy điểm chuẩn khối A00 khoảng 14 – 18 điểm.

Để có thể biết rõ chi tiết điểm chuẩn các ngành khối A, các bạn có thể tìm hiểu được chi tiết hơn trong mục cuối bài viết thông tin tuyển sinh của từng trường.