Khối C01 gồm những môn nào & Danh sách 72 trường đại học và ngành xét tuyển năm 2023

5/5 - (1 bình chọn)

Khi đã nhắc tới khối C hầu như các bạn sẽ cho rằng đây là những tổ hợp để xét tuyển vào các ngành xã hội. Trong khi đó, không hẳn vậy, những khối xét tuyển ngay sau khối C00 đều là những những khối mà đa phần được lựa chọn để đăng ký cho những ngành kỹ thuật, công nghệ…

Trong vài năm gần đây, khối C01 bắt đầu được lựa chọn nhiều hơn hẳn. Các ngành khối C01 gồm những môn nào? Nhưng lại phổ biến là các ngành về kỹ thuật như Kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật điện, Công nghệ thông tin…. Học viện thẩm mỹ Gangwhoo xin mời các bạn đọc,các ứng viên và cùng các thí sinh hãy theo dõi bài viết sau nhé!

Khối C01 gồm những môn nào & Danh sách 72 trường đại học và ngành xét tuyển năm 2023
Khối C01 gồm những môn nào & Danh sách 72 trường đại học và ngành xét tuyển năm 2023

Khối C01 gồm những môn nào?

Với khối C01 bao gồm 3 môn xét tuyển là: Ngữ văn, Toán và Vật lí.

Điều thứ hai, Khối C01 có thể xét tuyển vào những trường nào?

Cũng trong năm 2023, có khoảng 70 trường đại học, học viện trên toàn quốc sử dụng khối C01 để xét tuyển vào nhiều ngành học của trường. Học viện thẩm mỹ Gangwhoo đã tổng hợp được danh sách của toàn bộ các trường đó dưới đây.

Các trường khối C01

Việc ta lựa chọn trường học là vô cùng quan trọng. Những bạn thí sinh cũng như các bậc phụ huynh hãy tham khảo kĩ điểm chuẩn để có thể cũng như các thông tin quan trọng của từng trường, ngành học để có lựa chọn chính xác nhất.

Dưới đây là danh sách các trường khối C01 như sau:

Các trường khối C01 khu vực Hà Nội

a. Những trường khối C01 khu vực Hà Nội
STTTên trường
1Trường Đại học CMC
2VIU – Đại học Công nghiệp Việt Hung
3Đại học Công nghệ Đông Á
4Trường Đại học Hòa Bình
5VNU – Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN
6Đại học Kiến trúc Hà Nội
7HUBT – Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
8UNETI – Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
9Trường Đại học Mỏ – Địa chất
10Trường Đại học Mở Hà Nội
11Trường Đại học Nguyễn Trãi
12Trường Đại học Phenikaa
13Trường Đại học Phương Đông
14HNUE – Đại học Sư phạm Hà Nội
15APD – học viện Chính sách và Phát triển

Các trường khối C01 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)

b. Những trường khối C01 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)
STTTên trường
1ICTU – Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
2QUI – Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
3Trường Đại học Hạ Long
4Trường Đại học Hải Phòng
5Đại học Hàng Hải Việt Nam
6TNUS – Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
7Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
8Đại học Lương Thế Vinh
9Đại học Nông lâm Bắc Giang
10Đại học Sư phạm Hà Nội 2
11Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
12Trường Đại học Thành Đông

Các trường khối C01 khu vực miền Trung & Tây Nguyên

c. Đây là những trường khối C01 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
STTTên trường
1Trường Đại học Duy Tân
2Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng
3Đại học Công nghệ Vạn Xuân
4Trường Đại học Công nghiệp TPHCM hiệu Quảng Ngãi
5Trường Đại học Hà Tĩnh
6Trường Đại học Hồng Đức
7Trường Đại học Nha Trang
8Đại học Phan Châu Trinh
9Trường Đại học Phan Thiết
10Trường Đại học Phú Xuân
11Trường Đại học Tây Nguyên
12Đại học Xây dựng Miền Trung
13Đại học Yersin Đà Lạt
14Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị

Các trường khối C01 khu vực TPHCM

d. Đây là những trường khối C01 khu vực TPHCM
STTTên trường
1HCMUT – Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
2Đại học Công nghệ Sài Gòn
3TP.HCM-HUTECH – Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
4IUH – Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
5Trường Đại học Gia Định
6Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2
7HVUH – Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
8HCMUSSH – Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM
9Trường UEF – Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
10Đại học Quốc tế Hồng Bàng
11Đại học Quốc tế Sài Gòn
12Trường Đại học Sài Gòn
13HCMUE – Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
14Đại học Tôn Đức Thắng
15Trường Đại học Văn Hiến
16Trường Đại học Văn Lang

Những trường khối C01 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)

e. Đây là các trường khối C01 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)
STTTên trường
1Trường Đại học An Giang
2Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
3Trường Đại học Cần Thơ
4Đại học Công nghệ Miền Đông
5Trường Đại học Cửu Long
6Trường Đại học Đồng Nai
7Trường Đại học Đồng Tháp
8Trường Đại học Kiên Giang
9Kinh tế Công nghiệp Long An
10Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
11Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
12Trường Đại học Lạc Hồng
13Trường Đại học Tây Đô
14Trường Đại học Thủ Dầu Một
15Trường Đại học Trà Vinh

Dựa theo danh sách trên đây mình sẽ tổng hợp danh sách các ngành có thể xét bằng khối C01. Có số lượng các ngành này cũng không nhiều lắm đâu, chỉ có khoảng hơn 70 ngành để các bạn lựa chọn.

Khối C01 gồm những môn nào & Danh sách 72 trường đại học và ngành xét tuyển năm 2023
Khối C01 gồm những môn nào & Danh sách 72 trường đại học và ngành xét tuyển năm 2023

Với các trường đã có thông tin tuyển sinh chính thức sẽ có link (tên trường trong các bảng trên), các bạn chỉ cần click vào tên trường là có thể tham khảo những ngành khối C01 mà trường đó xét tuyển ngay rồi.

 Các ngành khối C01

Dầu thuộc khối C nhưng với việc trong tổ hợp môn có tới 2 môn tự nhiên như: (Toán, Lý) nên cũng chẳng khó hiểu khi mà các ngành khối C01 lại đa phần là các ngành học về công nghệ, kỹ thuật.

Để có thể tìm hiểu các trường có đào tạo cùng ngành học, các bạn có thể click vào tên ngành nhé.

(Có lưu ý: Các ngành học này được xét tuyển dựa theo từng trường chứ không phải trường nào cũng tuyển sinh những ngành này).

Những ngành khối C01 cập nhật mới nhất như sau:

3.1 Nhóm các ngành Công nghệ kỹ thuật
STTTên ngànhMã ngành
1Chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
2Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt7510206
3Ngành công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7510303
4Ngành công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử7510301
5Ngành công nghệ Chế tạo máy7510202
6Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103
7Công nghệ kỹ thuật hạt nhân7510407
8Chuyên ngành logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
9Ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
10Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
11Ngành công nghệ Kỹ thuật điện – viễn thông7510302
12Ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102
13Ngành công nghệ kỹ thuật môi trường7510406
14Ngành  Robot và trí tuệ nhân tạo7510209
15Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng7510304
16Công nghệ ô tô7510212
17Ngành công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403
18Quản lý công nghiệp7510601
19Ngành công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403

 

3.2 Nhóm Chuyên ngành Kinh doanh và Quản lý
STTTên ngànhMã ngành
1Quản trị kinh doanh7340101
2Marketing7340115
3Kinh doanh thương mại7340121
4Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng7340201
5Kế toán7340301
6Bảo hiểm7340302
7Khoa học dữ liệu7340420
8Ngành Hệ thống thông tin quản lý7340405
9Thương mại điện tử7340122
10Quản trị nhân lực7340404
11Tài chính quốc tế7340206
12Kinh doanh quốc tế7340120
13Công nghệ tài chính7340208
14Quan hệ lao động7340408
15Quản trị văn phòng7340406
16Marketing số7340114
17Quản lý công7340403

 

3.3 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
STTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ thông tin7480201
2Công nghệ đa phương tiện7480203
3Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102
4Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108
5Kỹ thuật phần mềm7480103
6An toàn thông tin7480202
7Khoa học máy tính7480101
8Hệ thống thông tin7480104

 

3.4 Nhóm ngành Kỹ thuật
STTTên ngànhMã ngành
1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
2Kỹ thuật cơ khí7520103
3Kỹ thuật cơ điện tử7520114
4Kỹ thuật điện – viễn thông7520207
5Kỹ thuật vật liệu7520309
6Kỹ Thuật Mỏ7520601
7Kỹ thuật điện7520201
8Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo7520218
9Kỹ thuật Ô tô7520130
10Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực7520116
11Kỹ thuật y sinh7520212
12Kỹ thuật nhiệt7520115
13Công nghệ ô tô điện7520141
14Kỹ thuật tàu thủy7520122
15Cơ điện tử7520119
16Kỹ thuật tuyển khoáng7520607
17Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ7520503
18Vật lý kỹ thuật7520401
19Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118

 

3.5 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
STTTên ngànhMã ngành
1Kỹ thuật Xây dựng7580201
2Quản lý xây dựng7580302
3Kinh tế xây dựng7580301
4Thiết kế nội thất7580108
5Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông7580205
6Kiến trúc7580101
7Kỹ thuật cấp thoát nước7580213
8Quản lý đô thị và công trình7580106

 

3.6 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo GV sư phạm
STTTên ngànhMã ngành
1Sư phạm Vật lý7140211
2Sư phạm Khoa học Tự nhiên7140247
3Giáo dục học7140101
4Sư phạm Công nghệ7140246
5Giáo dục Tiểu học7140202
6Sư phạm Toán học7140209
7Sư phạm Tin học7140210

 

3.7 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
STTTên ngànhMã ngành
1Kinh tế đầu tư7310104
2Việt Nam học7310630
3Quan hệ quốc tế7310206
4Hàn Quốc học7310614
5Kinh tế7310101
6Kinh tế số7310112
7Xã hội học7310301
8Quản trị kinh doanh số7310109

 

3.8 Các nhóm ngành khác
STTTên ngànhMã ngành
1Thiết kế đồ họa7210403
2Thiết kế thời trang7210404
3Triết học7229001
4Quan hệ công chúng7320108
5Truyền thông đa phương tiện7320104
6Công nghệ truyền thông7320106
7Luật7380101
8Vật lý học7440102
9Khoa học vật liệu7440122
10Công nghệ Thực phẩm7540101
11Công nghệ sợi, dệt7540202
12Công nghệ dệt, may7540204
13Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
14Quản lý bệnh viện7720802
15Công tác xã hội7760101
16Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
17Quản trị khách sạn7810201
18Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
19Khai thác vận tải7840101
20Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101
21Quản lý đất đai7850103
22Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102
23Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạochờ cập nhật
24Tin học kinh tếchờ cập nhật
25Kỹ thuật điện tử và tin học

Phía trên đây là những thông tin quan trọng về khối C01 gồm những môn nào. Nếu như các bạn có còn điều gì muốn tìm hiểu không? Học viện thẩm mỹ Gangwhoo chào thân ái và chúc các bạn một mùa thi tốt đẹp nhất!